Down the little red lane prepositional phrase
Xuống cổ họng của một người
Can you help me send the cough medicine down her little red lane? - Em có thể giúp anh cho con bé thuốc ho được không?
This candy has gone down the little red lane and left with nothing. - Viên kẹo này trôi tuột qua cuống họng và không để lại hương vị gì.
You can only taste sweetness after this syrup fell down my little red lane. - Bạn chỉ có thể nếm được vị ngọt sau khi uống si rô này.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Jane is a fast talker. She has sold many luxurious villas since she worked here.