Drag (one) over the coals verb phrase
Trừng phạt, chỉ trích hoặc mắng mỏ nặng nề ai đó vì mắc lỗi.
I was dragged over the coals by my mother for telling lies. - Tôi bị mẹ la mắng vì nói dối.
My boss dragged me over the coals for not finishing the project on time. - Sếp đã mắng tôi xối xả vì không hoàn thành dự án đúng hạn.
My older sister dragged me over the coals for making a mess in the bedroom. - Chị gái tôi đã mắng tôi vì để phòng ngủ bừa bộn.
Một lời trách móc gay gắt
1. Ăn mặc ít trang trọng hơn bình thượng mặc
2. Khiển trách gay gắt ai đó
Mắng chửi ai đó rất nặng hoặc giận dữ
Mắng ai đó
Nói chuyện với ai đó với thái độ cáu kỉnh, bực bội
Động từ "drag" nên được chia theo thì của nó.