Drag (one's) heels informal verb phrase
Để nói rằng ai đó di chuyển chậm chạp và miễn cưỡng bởi vì người đó không muốn làm điều gì đó.
When will you arrive if you drag your heels like that? - Đi rề rề như thế thì bao giờ đến nơi?
Don't drag your heels or else I will blow your brain out. - Đừng có đi lề mề nữa nếu không thì tao bắn nát đầu mày.
Trì hoãn làm điều gì đó mà bạn không muốn làm
The government can't keep dragging its heels on the issue of the increasing crime rates. - Chính phủ không thể tiếp tục trì hoản vấn đề tỷ lệ tội phạm ngày càng tăng.
How much longer will the company go on dragging its feet about paying wages to workers? - Công ty sẽ tiếp tục kéo dài bao lâu nữa về việc trả lương cho công nhân?
Jane is dragging her heels. Tell her to work faster. - Jane làm chậm chạp lề mề quá. Bảo cô ta làm việc nhanh lên.
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
1. Dần dần gây áp lực buộc ai đó phải rời bỏ một thứ gì đó
2. Từ từ thay đổi vị trí của thứ gì đó
Động từ "drag" nên được chia theo thì của nó.