Draw a veil over (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "draw a veil over (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-01-09 10:01

Meaning of Draw a veil over (something)

Synonyms:

cover one's tracks

Draw a veil over (something) American British verb phrase

Nếu bạn che đậy điều gì đó, có nghĩa là bạn đang che giấu hoặc tránh đề cập đến nó vì điều đó gây khó chịu hoặc xấu hổ.
 

I think Jane just draws a veil over what happened last night. - Tôi nghĩ Jane chỉ đang lảng tránh về những gì đã xảy ra đêm qua.

I'd better draw a veil over my dancing performance in high school time. It's so terrible. - Tốt hơn là tôi nên tránh đề cập đến bài nhảy của mình trong thời gian học trung học. Thật là khủng khiếp.

James drew a veil over her errors in statistical figures. - James đã giấu nhẹm những sai sót của cô ấy trong các số liệu thống kê.

Other phrases about:

an iron fist/hand (in a velvet glove)

Một người trông dịu dàng và ngọt ngào nhưng thực chất lại rất nghiêm khắc và mạnh mẽ

be like talking to a brick wall
dùng khi người bạn đang nói chuyện cùng không chú ý tới bạn, bạn hoàn toàn bị phớt lờ.
keep (one's) own counsel

Thành ngữ này có nghĩa là một người nào đó không chia sẻ những gì họ nghĩ hoặc cảm nhận.

keep/hold (yourself) aloofremain/stand aloof
không liên quan đến việc gì; không quan tâm đến ai
brush (something) under the carpet

Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó

Grammar and Usage of Draw a veil over (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • draw a veil over (something)
  • draws a veil over (something)
  • drew a veil over (something)
  • drawing a veil over (something)
  • drawn a veil over (something)

Động từ "draw" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
Example: She often adapts the abandoned dogs. A ministering angel shall my sister be.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode