Draw away phrasal verb
Nếu ai/cái gì "draws away from something", anh/cô ấy/nó di chuyển ra xa cái gì .
He and I are in a disagreement, so I don't want to make small talk with him. Whenever we come across, I just draw away immediately. - Tôi với anh ta đang bất hòa, vì vậy tôi không muốn chào hỏi. Bất cứ khi nào chúng tôi chạm mặt, tôi liền né tránh ngay lập tức.
I didn't draw away from the lake until I heard of the existence of a lake monster. - Tôi đã không tránh xa khỏi cái hồ cho tới khi nghe đến sự tồn tại của một con quái vật hồ.
Nếu ai đó "draws something away from someone/something else", anh/cô ấy dịch chuyển nó ra khỏi ai/cái gì bằng cách kéo ra.
He is drawing a collection of stamps away from his lock. - Cậu ấy đang lôi bộ sưu tập tem ra khỏi tủ.
Nếu ai đó "draws away from someone else", anh/cô ấy dẫn trước các đối thủ, đặc biệt trong một cuộc đua.
Max tried his best to draw away from other runners in the last race. - Max đã cố hết sức để dẫn trước những vận động viên khác trong cuộc chạy đua cuối cùng.
Nếu ai đó "draws (some kind of attention) away from somebody/something", anh/cô ấy chuyển sự chú ý khỏi ai/cái gì.
The press wanted to draw the attention away from the scandal of a politician. - Báo chí muốn chuyển sự chú ý khỏi vụ scandal của một chính trị gia.
Động từ "draw away" nên được chia theo thì của nó.