Draw (oneself) up to (one's) full height verb phrase
Đứng thẳng bởi vì ai đó muốn thể hiện sự tức giận, uy thế hoặc sự quyết tâm
The commander came and ordered all soldiers to draw themselves up to their full height. - Người chỉ huy đến và ra lệnh cho tất cả những người lính phải đứng thẳng lên.
He drew himself up to his full height when stepping onto the stage to receive his diploma. - Anh ấy đã đứng thẳng lên khi bước lên sân khấu để nhận giấy khen.
I have drawn myself up to my full height as they called my name. - Tôi đã đứng thẳng lên khi họ gọi tên tôi.
1. Đứng thẳng hết mức có thể
2. Đứng thẳng lên để thể hiện sự tức giận
Đứng lên.
Được dùng để nói rằng ai đó đứng thẳng, đặc biệt là trong khi phát biểu.
Nhanh chóng hoặc bất thình lình đứng dậy.
Đứng dậy một cách nhanh chóng
Động từ "draw" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Gánh vác nhiều vấn đề hay trách nhiệm
I am carrying the weight of the world on my shoulders as I am the last participant who will to win or to lose our team.