Draw (someone or something) toward (someone or something) phrasal verb informal
Kéo ai đó hoặc thứ gì đó đến gần ai hay vật gì.
James drew her toward him and and hugged her tightly. - James kéo cô ấy lại gần và ôm chặt lấy cô.
Could you draw your chair toward the table, please? - Ông vui lòng kéo ghế đến gần bàn hơn được không?
I drew my chair toward Jane and sat beside her. - Tôi kéo ghế gần hơn về phía Jane và ngồi cạnh cô ấy.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.
Đi hay di chuyển một cách nhanh chóng và vội vàng quanh một nơi nào đó.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Jane is a fast talker. She has sold many luxurious villas since she worked here.