Drink from a fire hose In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "drink from a fire hose", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-08 08:07

Meaning of Drink from a fire hose

Drink from a fire hose idiom

Thành ngữ này được dùng để chỉ đến việc bạn nhận lấy, gánh vác hoặc bị giao cho quá nhiều việc, nhiều hơn những gì mà bạn có khả năng thực hiện được.

The first year at university was no different from drinking from a fire hose. I didn't understand anything at all. - Cái năm đầu tiên ở đại học thật sự vượt quá khả năng của tôi. Tôi chẳng hiểu cái quái gì cả.

Though George was a senior manager, he still felt that working on this project was like drinking from a fire hose because it involved a lot of hard works. - Mặc dù George là một vị quản lí lâu năm, anh ta vẫn cảm thấy rằng việc thực hiện dự án này vượt quá sức anh ta bởi vì nó khiến anh ta phải làm việc rất cật lực.

Having work-life balance is crucial. Constantly being made to drink from a fire hose at work can be detrimental to one's physical, emotional and mental health. - Có được một sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống rất quan trọng. Bị ép phải làm việc quá sức ở nơi công sở một cách thường xuyên rất có hại đến sức khỏe của cơ thể, cảm xúc và tâm trí.

Other phrases about:

(one's) eyes are out on stalks

1. Nếu your eyes are out on stalks, bạn có nghĩa là bạn đang nhìn vào cái gì đó với sự ngạc nhiên và sốc.

2. Nếu your eyes are out on stalks, có nghĩa là bạn đang nhìn ai đó với sự hứng thú hoặc hấp dẫn về tình dục.

be too much (for one)

Không thể chịu đựng được, quá sức hoặc quá khó để xử lý.

 

Grammar and Usage of Drink from a fire hose

Các Dạng Của Động Từ

  • drinking from a fire hose
  • to drink from a fire hose
  • drank from a fire hose
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
damn sight better

Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn

Example:

Mia can paint a damn sight better than I can.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode