Drive (one) out of (one's) mind informal verb phrase figurative
Làm cho ai đó điên lên; làm cho ai đó khó chịu.
Please stop making that banging noise, Peter– it's driving me out of my brain! - Đừng làm tiếng động rầm rầm đó nữa, Peter – nó đang làm tôi điên lên đây!
I want to have a good rest on this holiday because our job drives me out of my brain. - Tôi muốn nghỉ ngơi thoải mái trong kỳ nghỉ này vì công việc của chúng ta làm tôi điên lên mất.
Your interruption only drives the entire staff out of their brain. - Việc xen ngang của anh chỉ làm toàn thể nhân viên bực mình thôi.
Làm phiền một người rất nhiều
Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
Được sử dụng để phàn nàn rằng ai đó làm đi làm lại cùng một việc, thường là theo một cách gây khó chịu
Làm phiền ai đó
Chọc tức, làm phiền hoặc khiến ai đó phát điên
Động từ "drive" nên được chia theo thì của nó.