Drive home American British informal
1. Lái xe để đi trở về nhà.
I intend to drive home right after finishing work. - Tôi định lái xe về nhà sau khi kết thúc công việc.
Jane, though, drank a lot wine, he still decided to drive home. - Jane, dù đã uống rất nhiều rượu, anh vẫn quyết định lái xe về nhà.
2. Đưa ai đó trở về nhà.
Don't worry, Jane will drive you home. - Đừng lo, Jane sẽ chở bạn về nhà.
My friend drives me home after the appointment. - Bạn tôi chở tôi về nhà sau cuộc hẹn gặp mặt.
3. Để nhấn mạnh hoặc làm rõ điều gì đó.
The environmentalists have driven home the danger of hazardous waste disposal from companies. - Các nhà bảo vệ môi trường nhấn mạnh sự nguy hiểm của các chất thải nguy hại thải ra từ các nhà máy.
Marry drove home the importance of rehabilitation programs for delinquents after serving their first sentences. - Marry nhấn mạnh tầm quan trọng của các chương trình cải tạo cho những thanh thiếu niên phạm pháp sau lần ngồi tù đầu tiên.
4. Chuyến xe để trở về nhà
The pristine landscape on the drive home captures my soul so much that I can not take my eyes off them. - Phong cảnh hoang sơ trên đường lái xe về nhà hút hồn tôi đến nỗi tôi không thể rời mắt khỏi chúng.
My drive home was prolonged for two hours given the traffic congestion. - Chuyến đi về nhà của tôi bị kéo dài hai giờ do tắc nghẽn giao thông.
Động từ "drive" nên được chia theo thì của nó.
Không có tiền
He does not have two beans to rub together.