Drive (one) back on (something) verb phrase
Khiến ai đó phải sử dụng nguồn tài nguyên trước đó đã được dự trữ.
This pandemic's driven everyone back on their savings in order to survive. - Cuộc đại dịch này khiến ai cũng phải dùng đến tiền tiết kiệm mới mong có thể sống sót.
The failure of this project drove Isaac on his saving money. - Sự thất bại của dự án lần này khiến Isaac phải dùng số tiền tiết kiệm của mình.
Giữ cái gì đó để sử dụng trong tương lai, để dành.
Động từ "drive" nên được chia theo thì của nó.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!