Drive (one) bonkers idiom spoken language verb phrase
Được sử dụng để mô tả việc làm cho ai đó rất khó chịu.
Preparing for the final exam is driving me bonkers. - Chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ làm tôi muốn điên.
These kids are really driving me bonkers. - Những đứa trẻ này thực sự làm tôi phát điên.
Why are you driving bonkers all the time, babe? - Sao con cứ làm mẹ bực bội vậy hả, con yêu?
These dues are driving me bonkers. - Những khoản phí này thật sự khiến tôi rất đau đầu.
Làm phiền một người rất nhiều
Một cách thân mật để nói rằng nó không làm phiền tôi chút nào.
Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
Được sử dụng để phàn nàn rằng ai đó làm đi làm lại cùng một việc, thường là theo một cách gây khó chịu
Làm phiền ai đó
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.