Drive (one) out of (one's) wits informal verb phrase
Từ "wits" có thể thay bằng từ "mind."
Làm ai đó bực tức đến mức khiến họ muốn nổi khùng.
Stop what you're doing right now! You're driving me out of my wits. - Dừng việc cậu đang làm lại đi! Cậu khiến tớ phát điên lên đấy.
The way Tim treats his parents really drives us out of our wits. - Cái cách mà Tim đối xử với bố mẹ thật sự làm tụi tớ bực mình đấy.
Làm phiền một người rất nhiều
Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
Làm phiền ai đó
Được sử dụng để phàn nàn rằng ai đó làm đi làm lại cùng một việc, thường là theo một cách gây khó chịu
Chọc tức, làm phiền hoặc khiến ai đó phát điên
Động từ "drive" nên được chia theo thì của nó.