Drive (one) over the edge verb phrase
Khiến ai đó cam kết thực hiện một điều gì mà họ đã suy nghĩ hoặc sắp làm trong một thời gian dài.
I'm considering adopting a child. Aften taking my mother's advice, it has driven me over the edge. - Tôi đang cân nhắc nhận nuôi một đứa trẻ. Sau khi nghe lời khuyên của mẹ tôi, nó đã khiến tôi phải cam kết rằng nhất định sẽ làm điều đó.
I attempted to conceal the naked truth about their divorce. However, the events over the weekend have driven me over the edge. - Tôi cố gắng che dấu sự thật rõ ràng về cuộc ly hôn của họ. Tuy nhiên, những sự kiện xảy ra vào cuối tuần đã khiến tôi phải cam kết làm điều đó.
Làm cho ai đó suy sụp tinh thần.
The thought of meeting him again drove Mina over the edge. - Tinh thần của Mina suy sụp khi nghĩ đến việc phải gặp lại hắn lần nữa.
The news of Mark's death drove Kim over the edge. I tried to console her, but she was still sad. - Tin tức về cái chết của Mark khiến Kim suy sụp tinh thần. Tớ đã cố gắng an ủi cô ấy, nhưng cô ấy vẫn buồn.
Trí lực sút kém hoặc loạn trí; trở nên rối loạn sức khỏe tâm thần
Không có trạng thái hoặc tình trạng tinh thần bình thường
Trở nên khờ khạo, ngu xuẩn, dại dột hoặc điên rồ
Mất kiểm soát tinh thần; trở nên rất lo lắng, khó chịu hoặc sợ hãi
Động từ "drive" nên được chia theo thì của nó.