Drive (one) to distraction informal verb phrase figurative
Khiến ai đó không thể tập trung; đánh lạc hướng sự chú ý của một người.
She is teasing me, trying to drive me to distraction. - Cô ấy trêu chọc tôi, cố khiến tôi mất tập trung.
Stop making so much noise! You are driving me to distraction. - Đừng làm ồn nữa! Cậu đang khiến tôi mất tập trung đấy.
Làm ai phát cáu hoặc khó chịu đến mức điên tiết lên.
We showed her the letter, and it drove her to distraction. - Chúng tôi đã cho cô ta xem lá thư và nó khiến cô ta tức điên lên.
The neighbors were having a party and we didn't get a wink of sleep all night. That drove us to distraction. - Nhà hàng xóm đang có tiệc và chúng tôi cả đêm không chợp mắt được tí nào. Điều đó khiến chúng tôi tức phát điên lên.
Làm phiền một người rất nhiều
Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
Được sử dụng để phàn nàn rằng ai đó làm đi làm lại cùng một việc, thường là theo một cách gây khó chịu
Làm phiền ai đó
Chọc tức, làm phiền hoặc khiến ai đó phát điên
Động từ "drive" nên được chia theo thì của nó.
Làm việc gì đó hoặc sử dụng thứ gì đó liên tục.
He's constantly drinking like it's going out of fashion.