Drive somebody to drink humorous informal verb phrase
Khiến ai đó khó chịu, lo lắng, v.v. đến mức họ bắt đầu uống quá nhiều rượu.
Having a bad day at work drove him to drink. - Một ngày làm việc tồi tệ đã khiến anh ta uống rượu để quên đi.
The divorce drove him to drink. He has really run to seed in the last few months. - Cuộc ly hôn khiến anh ta thành kẻ bê tha rượu chè. Anh ta thật sự trở nên tiều tụy trong vài tháng qua.
The pressures of work drives Jane to drink. She is thinking about giving up her job. - Áp lực của công việc khiến Jane uống quá nhiều rượu để quên đi. Cô ta đang suy tính về chuyện bỏ việc.
Uống nhiều đồ uống có cồn hơn ai đó mà không bị say
Say rượu
Được sử dụng để miêu tả hành động uống bia nhiều và đặc biệt nhanh.
Dùng để chỉ một người uống rượu thường xuyên và quá mức
Động từ "drive" nên được chia theo thì của nó.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.