Drive someone up the wall informal verb phrase
Khiến cho ai đó rất tức giận và bực bội, hoặc làm cho ai đó nổi điên
The noise from your neighbor is driving me up. - Âm thanh ồn ào từ nhà hàng xóm khiến tôi thật bực tức.
Whenever I'm stuck in traffic jams, the loud beeping noise always drives me up the wall. - Mỗi khi tôi bị chôn chân trong kẹt xe, âm thanh bíp bíp ồn ào luôn khiến cho tôi bực bội.
He was driven up the wall by his wife's criticism. - Anh ấy đã cảm thấy thực sự tức giận bởi những lời phàn nàn của cô vợ.
Động từ "drive" nên được chia theo thì của nó.
Nếu bạn swallow the bait, bạn lấy cái gì ai đó đưa ra cho bạn, hoặc bạn đồng ý việc gì đó mà người ta yêu cầu bạn làm mà không hề biết rằng đó là một mánh khóe, thủ đoạn lừa đảo để lấy đi thứ gì đó từ bạn; cá cắn câu.
You can't just do whatever he wants you to do. Don't swallow the bait.