Drive (someone) wild phrase
Khiến ai đó vô cùng thích thú và hạnh phúc.
The singer's appearance immediately drove the crowd wild. - Sự xuất hiện của nam ca sĩ ngay lập tức khiến đám đông phát cuồng.
That he is going to become a father has driven him wild. - Việc anh ấy sắp trở thành một người cha đã khiến anh ấy trở nên rất thích thú.
Làm cho ai đó cảm thấy ham muốn tình dục.
With a view to driving her husband wild, she wears a sexy sleeping dress. - Để gạ chồng, cô mặc một chiếc váy ngủ gợi cảm.
When he held my cheeks and kissed me, it drove me wild! - Khi anh ấy ôm má tôi và hôn tôi, điều đó khiến tôi rất thích!
Làm cho ai đó cảm thấy thích thú, hạnh phúc hoặc yêu thích
Làm ai đó vui và hào hứng.
Nói rằng bạn đã sẵn sàng để đấu tranh vì điều gì đó.
1. Có cảm hứng trở nên sáng tạo, năng suất hoặc tràn đầy năng lượng hơn; làm cho ai đó có cảm giác như vậy.
2. Kích thích ai đó.
Kích thích ai đó.
Động từ "drive" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của tính từ "wild".
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.