Drive (one) back on (something) verb phrase
Khiến ai đó phải sử dụng nguồn tài nguyên trước đó đã được dự trữ.
This pandemic's driven everyone back on their savings in order to survive. - Cuộc đại dịch này khiến ai cũng phải dùng đến tiền tiết kiệm mới mong có thể sống sót.
The failure of this project drove Isaac on his saving money. - Sự thất bại của dự án lần này khiến Isaac phải dùng số tiền tiết kiệm của mình.
Giữ cái gì đó để sử dụng trong tương lai, để dành.
Động từ "drive" nên được chia theo thì của nó.
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
Jasmine really loves children, so being a kindergarten teacher would be right up her alley.