Drop a bundle on (someone or something) phrase
Chi một số tiền lớn cho ai đó hoặc thứ gì đó
Parents drop a bundle on children's education in the hope of seeing their children successful. - Các bậc cha mẹ giành nhiều tiền cho việc học hành của con cái với hy vọng thấy con mình thành công.
Girls often drop a bundle on clothes and cosmetics. - Con gái thường chi nhiều tiền cho quần áo và mỹ phẩm.
Động từ "drop" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.