Drop (one's) drawers phrase
Cởi quần lót hoặc áo lót của một người.
She accidentally caught a glimpse of John dropping his drawers. - Cô vô tình thoáng thấy John đang cởi quần lót .
She walked in on me dropping my drawers, and I hurriedly pull my pants up. - Cô ấy bước vào khi tôi đang cởi quần lót , và tôi vội vàng kéo quần lên.
I was laughing so hard when I read the news that someone dropped his drawers and ran on the football field. - Tôi đã cười ngặt nghẽo khi đọc tin có người cởi quần lót chạy trên sân bóng.
Động từ "drop" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của danh từ "drawers".