Drop trou informal verb phrase
"Trou" là từ viết tắt của "trousers."
Tụt quần lót hoặc quần dài của ai xuống
I have to drop trou to examine medical fitness for military service. - Tôi phải tụt quần xuống để kiểm tra sức khỏe cho nghĩa vụ quân sự.
The doctor asked me to drop trou, so he could give me an injection. - Bác sĩ bảo tôi tụt quần để ông ấy tiêm thuốc cho tôi.
I know you're drunk, but you can't just drop trou out here! - Tao biết mày đang say, nhưng mày không thể cứ tụt quần ngoài đây!
1.Mất mạng
2. Ngã sập xuống sau khi bị đánh
3. Thua cuộc.
Được sử dụng để chỉ quần bị chảy xệ dưới vòng eo
Động từ "drop" nên được chia theo thì của nó.