Duck soup American informal noun slang
Được dùng để miêu tả cái gì đó rất dễ dàng để làm hoặc hoàn thành
Don't worry about the next task! It'll be like duck soup. - Đừng lo lắng về nhiệm vụ tiếp theo! Nó sẽ dễ thôi.
The job was duck soup for new workers. - Công việc này đã từng rất dễ dàng cho công nhân mới.
Fixing the fence is going to be duck soup. - Sửa cái hàng rào này là việc dễ thôi.
Cụm từ này có thể được sử dụng sau "be" hoặc "like".
Đề xuất ai đó hoặc bản thân họ để cân nhắc trong một lựa chọn, chẳng hạn như cuộc thi, nhóm ứng dụng, cuộc bầu cử, v.v.
Kamala Harris is expected to put her name on the hat for the US president.