Dust off In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "dust off", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-07-04 04:07

Meaning of Dust off

Synonyms:

dust down

Dust off phrase slang

Đưa một cái gì đó trở lại tình trạng tốt của nó để sử dụng.
 

The church was recently dusted off after decades of disuse. - Nhà thờ gần đây đã được khôi phục sau nhiều thập kỷ không được sử dụng.

The summer vacation is over. Let's dust off our books to review what we learned. - Kỳ nghỉ hè đã kết thúc. Hãy chuẩn bị lại sách của chúng ta để xem lại những gì chúng tôi đã học được.

Ném bóng quá gần thân người đang đánh bóng.
 

Wow. What a dangerous throw! The pitcher dusted the batter's left eye off. - Chà. Thật là một cú ném nguy hiểm! Người ném bóng đã sượt qua mắt trái của người đánh bóng.

I'm not gonna play with him anymore. He's always dusting my head off. - Tôi sẽ không chơi với anh ta nữa. Anh ấy luôn ném sát đầu tôi.

Kết thúc cuộc đời của ai đó hoặc để chiến thắng ai đó.

Mary dusted John off by three points in the final. - Mary đánh bại John ba điểm trong trận chung kết.

The terrorists threatened to dust off the hostages. - Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ giết các con tin.

Đánh hoặc đá mạnh ai đó nhiều lần.
 

He was severely dusted off by a gang of thugs. - Anh đã bị một nhóm côn đồ đánh cho tơi tả.

If my mom found that I put a dent in her car, she will dust me off. - Nếu mẹ tôi phát hiện ra rằng tôi gây ra vết lõm trên xe của bà ấy, bà ấy sẽ đánh tôi cho tôi.

Chuẩn bị sẵn sàng cho một việc mà người ta từng làm, thường là sau khi một điều gì đó tồi tệ đã xảy ra.
 

Come on! Dust yourself off. Forget your previous loss and make a great start. - Nào! Chuẩn bị làm lại đi. Hãy quên đi mất mát trước đây của bạn và tạo ra một khởi đầu tuyệt vời.

Do you dust off to start your business again? - Bạn có muốn bắt đầu lại công việc kinh doanh của mình không?

Other phrases about:

cave in

Rơi xuống, đổ sụp xuống đất

succeed by narrow margin

Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao

win (something) by a hair

 Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ

carry all before (one)

Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi

redress the balance

Làm cho một tình huống trở nên công bằng

Grammar and Usage of Dust off

Các Dạng Của Động Từ

  • dusted off
  • dusting off

Động từ "dust" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Dust off

Cụm từ này đã được sử dụng như tiếng lóng từ những năm 1920.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
damn sight better

Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn

Example:

Mia can paint a damn sight better than I can.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode