Earn a/your crust verb phrase
Làm một bất kỳ công việc gì để kiếm sống
My parents have done almost anything to earn a crust for our family. - Cha mẹ tôi đã làm gần như mọi thứ để kiếm tiền nuôi gia đình.
It's hard to earn a crust in the rural areas, so young people tend to move to cities. - Thật khó để kiếm sống ở các vùng nông thôn, vì thế người trẻ thường di chuyển lên các thành phố.
When my mother was my age, she had to leave school to earn a crust for the family income. - Khi mẹ tôi bằng tuổi tuổi, bà đã phải bỏ học để kiếm tiền cho thu nhập gia đình.
Being a farmer is hard work, but I have to earn my crust somehow. - Làm nông rất vất vả, nhưng tôi phải kiếm sống bằng cách nào đó.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Một câu nói đùa được dùng khi ai đó nhận được một số tiền nhỏ
Động từ "earn" nên được chia theo thì của nó.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.