Earn (one's) corn British informal verb phrase
Trở nên thành công và xứng đáng với số tiền mà một người đang được trả
You should work harder to earn your corn. Otherwise, sooner or later you will be fired. - Bạn nên làm việc chăm chỉ hơn để xứng đáng với lương được trả. Không thì sớm hay muộn bạn cũng bị sa thải.
He is satisfied with his secretary because she really earns her corn. - Anh ấy hài lòng với thư ký vì cô ấy làm việc xứng đáng với tiền lương.
Xứng đáng với tiền lương hoặc phần thưởng mà bạn nhận được vì bạn làm tốt
Được sử dụng để nói rằng làm một cái gì đó luôn luôn/không bao giờ là một ý tưởng khôn ngoan hoặc có lợi, hoặc luôn luôn/không bao giờ tạo ra ảnh hưởng tích cực
Động từ "earn" nên được chia theo thì của nó.
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.