Earn (one's) corn British informal verb phrase
Trở nên thành công và xứng đáng với số tiền mà một người đang được trả
You should work harder to earn your corn. Otherwise, sooner or later you will be fired. - Bạn nên làm việc chăm chỉ hơn để xứng đáng với lương được trả. Không thì sớm hay muộn bạn cũng bị sa thải.
He is satisfied with his secretary because she really earns her corn. - Anh ấy hài lòng với thư ký vì cô ấy làm việc xứng đáng với tiền lương.
Xứng đáng với tiền lương hoặc phần thưởng mà bạn nhận được vì bạn làm tốt
Được sử dụng để nói rằng làm một cái gì đó luôn luôn/không bao giờ là một ý tưởng khôn ngoan hoặc có lợi, hoặc luôn luôn/không bao giờ tạo ra ảnh hưởng tích cực
Động từ "earn" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.