Earn (one's) keep verb phrase
Làm việc để đổi lại chỗ ở và thức ăn.
They will allow me to live here rent-free, if I agree to earn my keep by helping out with the cleaning and babysitting. - Họ sẽ cho tôi ở miễn phí, nếu tôi chịu làm việc để bù lại bằng cách giúp dọn dẹp và giữ em.
Xứng đáng với chi phí được bỏ ra cho ai hoặc cái gì
If you can't earn your keep, you will be fired. - Nếu bạn không làm việc xứng đáng với đồng lương thì bạn sẽ bị đuổi.
This machine earns its keep as it has helped me increase my productivity. - Chiếc máy này thật đáng tiền mua vì nó đã giúp tôi tăng năng xuất làm việc.
Điều gì đó phù hợp, hữu ích và thích hợp trong một tình huống tiêu biểu
Trở nên hữu ích.
Đặc biệt hữu ích.
Động từ "earn" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này xuất hiện khoảng những năm 1800. Từ "keep" được đề cập đến trong ngữ cảnh này mang nghĩa là phòng. Con người trước đây làm việc chủ yếu vì chỗ ở hơn là tiền bạc, đặc việt là ở nông trại. Động từ "earn" vẫn là nghĩa vốn có của nó: đạt được gì từ lao động.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!