Earn (one's) stripes informal verb phrase
Có được một vị trí nhờ sự nỗ lực chăm chỉ và kinh nghiệm.
Peter has yet to earn her stripes as a footballer. - Peter vẫn chưa được công nhận là một cầu thủ.
Linda's earned her stripes by serving for years as a manager. - Linda xứng đáng có được vị trí đó nhờ vào nhiều năm làm quản lý.
Xứng đáng với tiền lương hoặc phần thưởng mà bạn nhận được vì bạn làm tốt
Động từ "earn" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này đề cập đến một sự thăng chức hoặc phần thưởng trong quân sự, được đánh dấu bằng các quân hàm hoặc dải viền được đính trên đồng phục của người nhận và được gọi là vạch từ đầu những năm 1800.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.