Eat (one's) heart out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "eat (one's) heart out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-07-13 09:07

Meaning of Eat (one's) heart out

Synonyms:

Cry Over Spilled Milk

Eat (one's) heart out humorous phrase

Trong nghĩa thứ hai, cụm từ được dùng như một câu mệnh lệnh để thể hiện niềm tự hào của một người về việc họ làm nhưng không tạo cảm giác kiêu ngạo.

Nếu ai đó "eats his/her heart out", anh/cô ấy phải chịu đựng nỗi thống khổ và đau buồn vì anh/cô ấy không thể đạt được điều mà họ hằng mong ước.

Thompson had been longing for being accepted to Harvard. However, the disappointing result led him to eat his heart out. - Thompson đã rất khao khát được nhận vào Harvard. Tuy nhiên, kết quả gây thất vọng đã khiến anh ấy tuyệt vọng, đau đớn.

Khi ai đó vừa hoàn thành xong cái gì khá ấn tượng, anh/cô ấy nói đùa rằng "eat your heart out" cùng với tên một người nổi tiếng hoặc thành công ngụ ý rằng người đó chắc hẳn phải ghen tị hoặc hối hận.

A: "Yummy, your cooking is excellent." B: "Not bad, huh? Eat your heart out, Gordon Ramsay!" - A: "Ngon đấy, tài nấu ăn của cậu đúng là xuất sắc." B: "Không tồi nhỉ? Gordon Ramsay, ghen tị đi!"

A: "Your voice is so beautiful. I really love that". B: "Aw, thank you. Adele, eat your heart out." - A: "Giọng hát bạn hay thật đấy. Tôi mê nó rồi." B: "Aw, cảm ơn nhé. Adele, ghen tị đi."

If I win the championship, all I will say to him is "eat your heart out, loser!". - Nếu tôi giành chức vô địch, tất cả những gì tôi nói với hắn ta sẽ là "tức nổ mắt chưa, tên thất bại!"

Grammar and Usage of Eat (one's) heart out

Các Dạng Của Động Từ

  • to eat (one's) heart out
  • eats (one's) heart out
  • ate (one's) heart out
  • have/has/had eaten (one's) heart out

Động từ "eat" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Eat (one's) heart out

Thành ngữ này lần đầu xuất hiện vào cuối những năm 1500.

The Origin Cited: almanac.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
need (to have) your head examined

 nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó  hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.

Example:

You spent 1000$ on a new pair of shoes! It is insanely crazy. You need your head examined.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode