Eat (one's) salt British verb phrase
Làm khách ở nhà ai đó
I have eaten my friend's salt for a couple of weeks. I need to find a place to live quickly. - Tôi đã ở lại nhà bạn 2 tuần liền. Tôi cần tìm một nơi ở nhanh chóng.
When I ate Marry's salt, I really appreciated her family's hospitality. - Khi tôi đến ở lại nhà Marry, tôi thực sự cảm kích sự hiếu khách của gia đình cô ấy.
Làm khách ở nhà ai đó
Động từ "eat" nên được chia theo thì của nó.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.