Eat up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "eat up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-10-01 03:10

Meaning of Eat up

Synonyms:

gobble up , use up

Eat up phrase

Ăn ngấu nghiến một thứ gì đó một cách nhanh chóng
 

They ate up all the sandwiches and left without saying a word. - Họ ăn hết sandwich và bỏ đi mà không nói một lời.

I saw a wolf lurking around outside to eat up the little pig. - Tôi thấy một con sói đang rình rập bên ngoài để ăn thịt chú lợn con.

Sử dụng một lượng lớn thứ gì đó như tiền, nhiên liệu, thời gian hoặc năng lượng một cách nhanh chóng.
Họ cho rằng chi phí biệt thự sẽ ngốn phần lớn ngân sách kỳ nghỉ của họ, vì vậy họ đã chọn ở trong một khách sạn.
 

They assumed that villa costs would eat up most of their holiday budget, so they chose to stay in a hotel. - None

Gosh! This old car eats up so much gasoline. - Chúa ơi! Xe cũ này ăn xăng quá.

Nghĩ rằng điều gì đó là đúng mà không nghi ngờ hoặc đặt câu hỏi.
 

How could he eat up such a ridiculous story? - Sao mà anh ta có thể tin một câu chuyện vô lý như vậy mà không hoài nghi gì?

They ate up everything the conman said and ended up losing their money. - Họ tin tất cả những gì kẻ lừa đảo nói và không nghi ngờ gì cuối cùng bị mất tiền.

Rất thích một cái gì đó. 
 

The kids ate the book up and pestered me to read to them. - Bọn trẻ rất thích cuốn sách và nài nỉ tôi đọc cho chúng nghe.

Can you sing that song one more time? I really eat it up. - Bạn có thể hát bài hát đó một lần nữa không? Tôi thực sự thích nó.

(Đối với côn trùng) Cắn vào nhiều vùng trên da của người khác.

The mosquitoes in this forest will eat you up if you don't rub this substance on your skin. - Muỗi trong khu rừng này sẽ cắn bạn tan tác nếu bạn không thoa chất này lên da.

I'll never go into that basement ever again! The mosquitoes in it were ferocious. They ate me up! - Tôi sẽ không bao giờ vào tầng hầm đó nữa! Những con muỗi trong đó rất hung dữ. Họ đã cắn tôi tan tác!

Làm phiền, làm ai đó ám ảnh, lo lắng hoặc buồn.
 

The thing that eats me up is my leg injury. - Thứ làm tôi ám ảnh là vết thương ở chân.

Yay! I've swatted a fly that has been eating me up. - Yay! Tôi đã bắt được một con ruồi mà cứ liên tục làm phiền tôi rồi.

Chế ngự hoặc dễ dàng chiến thắng ai đó.
 

I can't believe John can eat me up at chess. - Tôi không thể tin rằng John có thể thắng tôi dễ dàng trong cờ vua.

Yay! We've eaten up the Italian team, which is considered the strongest one in this tournament. - Yay! Chúng tôi đã ăn đứt đội Ý, đội được coi là mạnh nhất trong giải đấu này.

Other phrases about:

cave in

Rơi xuống, đổ sụp xuống đất

succeed by narrow margin

Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao

win (something) by a hair

 Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ

carry all before (one)

Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi

(it) don't bother me none

Một cách thân mật để nói rằng nó không làm phiền tôi chút nào.

Grammar and Usage of Eat up

Các Dạng Của Động Từ

  • ate up
  • eating up
  • eaten up

Động từ "eat" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Eat up

Nghĩa 1 có từ đầu những năm 1500.
Nghĩa 2 có từ đầu những năm 1600.
Nghĩa 3 có từ đầu những năm 1900.
Nghĩa 4 có từ cuối những năm 1800.
Nghĩa 7 có từ khoảng những năm 1830.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(right) up your alley

Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó

Example:

Jasmine really loves children, so being a kindergarten teacher would be right up her alley.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode