Eat (one) out of house and home phrase hyperbole informal
Ăn rất nhiều khi làm khách hoặc sống ở nhà của ai đó
My mom was super happy when my friends ate us out of house and home. - Mẹ tôi rất vui khi thấy lũ bạn tôi ăn hết mọi thứ trên bàn.
She has 5 cats that eat her out of house and home. - 5 chú mèo gần như ăn hết gia tài của cô ấy.
My grandson came over at the weekend and ate me out of house and home. - Cháu trai tôi vừa ghé chơi hồi cuối tuần và cậu bé gần như ăn sạch đồ ăn trong nhà.
Háu ăn; ăn quá nhiều
Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa
1. Được nói khi ai đó đã lấy nhiều thức ăn hơn khả năng ăn của họ
2. Được nói khi anh ta hay cô ta ôm đồm nhiều nhiệm vụ hơn khả năng của mình
Động từ "eat" nên được chia theo thì của nó.
Đây là một trong những cụm từ mà từ lâu đã được gán cho Shakespeare, nhưng trên thực tế đã được những người khác sử dụng trước đó. Có một định nghĩa về cách diễn đạt này trong từ điển thuật ngữ Thesaurus Linguae Romanae Britannicae, 1578 của Thomas Cooper: “To eate out of house and home: lãng phí và tiêu thụ thực phẩm, tiền bạc, v.v.”