Eat out verb phrase
Đi ăn ở nhà hàng thay vì ăn ở nhà.
I'm a little lazy tonight. We should order something or eat out. - Tối nay anh hơi lười. Tụi mình nên đặt đồ ăn hay đi ăn ngoài đi.
Ăn phần bên trong của một cái gì đó.
It looks like the rats have eaten out the bread I left on the table. - Có vẻ như lũ chuột gặm hết ruột ổ bánh mì tớ để trên bàn rồi.
Chỉ trích ai đó gay gắt.
I'm not in the mood right now! Stay out of my way if you don't want me to eat you out. - Tớ hiện giờ không có tâm trạng đâu! Né tớ ra nếu cậu không muốn bị ăn chửi.
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Nói xấu ai đó để hạ thấp danh tiếng của người đó
Động từ "eat" nên được chia theo thì của nó.