Egg sucker In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "egg sucker", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-24 10:11

Meaning of Egg sucker

Synonyms:

brown-noser

Egg sucker informal noun

Được dùng để chỉ kẻ nịnh hót, xu nịnh, thảo mai.

You don't believe a word Tony says, he's a real egg-sucker. - Anh đừng tin một lời nào mà Tony nói, cậu ta thực sự là một kẻ tâng bốc.

The prime minister is surrounded by egg-suckers. He should carefully make his decision about the country. - Xung quanh thủ tướng là những kẻ nịnh bợ. Ông ấy nên cẩn thận đưa ra quyết định về quốc gia.

Other phrases about:

kiss someone's ass

Xu nịnh hoặc tâng bốc ai đó, đặc biệt là người có quyền lực cao hơn.

pitch woo

1. Tán tỉnh ai đó bằng những cử chỉ lãng mạn

2. Tìm kiếm sự chú ý hoặc ưu ái của một người thông qua những lời hứa, những lời dụ dỗ

fawn (all) over (one)

Dành nhiều lời khen một cách không chân thành hoặc tâng bốc một số người để đạt được một số hồi đáp có lợi

butter up

Khen ngợi hoặc nói những điều dễ chịu với ai đó để đạt được hoặc yêu cầu một đặc ân.

 

stroke (one's) ego

Tâng bốc và khen ngợi ai đó để khiến họ cảm thấy dễ chịu, đặc biệt là vì bạn muốn điều gì đó từ họ

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
damn sight better

Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn

Example:

Mia can paint a damn sight better than I can.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode