Elbow (one's) way to the top phrase
Đạt được thành công bằng sự quyết tâm tích cực, không ngừng nghỉ
He has worked tirelessly to elbow his way to the top of his profession. - Anh ấy đã làm việc không mệt mỏi để vươn tới đỉnh cao sự nghiệp.
Try your best and elbow your way to the top. - Cố gắng hết sức và vươn lên đỉnh cao.
He wants to elbow his way to the top, no matter how many people offend. - Khi anh ấy vươn tới đỉnh cao cho dù có làm phật lòng bao nhiêu người đi chăng nữa.
Động từ "elbow" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.