Empower (someone) to (do something) verb phrase
Trao quyền hạn về việc gì đó cho một người.
Your boss must really trust you that he empowered you to manage the department's activities. - Sếp của cậu chắc hẳn phải thực sự tin tưởng cậu lắm mới trao quyền cho cậu quản lý các hoạt động của phòng.
Truyền cảm hứng cho ai đó tự tin hơn trong việc đạt được mục tiêu của họ.
Your words have empowered me to not give up on my dream. Thank you so much! - Những lời nói của cậu đã truyền động lực cho tớ không từ bỏ ước mơ của mình. Cảm ơn cậu nhiều lắm!
Động từ "empower" nên được chia theo thì của nó.