Enough (something) to sink a (battle)ship phrase similie
Một số lượng rất lớn hoặc một số lượng cực kỳ lớn của một cái gì đó.
There is no need to look for evidence anymore because we've already had enough to sink a ship. We just need someone to analyze it with us. - Không cần phải tìm kiếm bằng chứng nữa vì chúng ta đã có rất nhiều rồi. Chúng tôi chỉ cần ai đó phân tích nó với chúng tôi.
My grandpa works for fun and doesn't need to be paid because he earned enough money to sink a ship when he was younger. - Ông tôi làm việc cho vui và không cần được trả lương vì ông ấy đã kiếm rất nhiều tiền khi còn trẻ.
You've brought home enough debris to sink a ship. Stop collecting such meaningless things! - Bạn đã mang về nhà quá nhiều sắt vụn rồi. Đừng thu thập những thứ vô nghĩa như vậy nữa!
Một số lượng lớn thứ gì đó
Dùng để ám chỉ một số lượng của cái gì đó mà không thể đếm nổi.
Cụm từ này có từ giữa những năm 1900.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.