Entertain (oneself, someone, or something) with (something) phrase
Làm cho cho bản thân, ai đó, hoặc một cái gì đó thích thú bằng cách cho họ một cái gì đó.
I wasn't interested in playing video games with them, so I entertained myself with movies. - Tôi không thích chơi trò chơi điện tử với họ, vì vậy tôi tự giải trí bằng những bộ phim.
We paid him money to entertain us with his magic tricks and jokes. - Chúng tôi đã trả tiền cho anh ấy để mua vui cho chúng tôi bằng những trò ảo thuật và trò đùa của anh ấy.
I thought I could entertain the children with a puppet show, but it turned out that they weren't amused at it at all. - Tôi đã nghĩ rằng tôi có thể làm bọn trẻ vui bằng một buổi biểu diễn múa rối, nhưng hóa ra chúng chẳng thấy vui chút nào.
Động từ "entertain" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "entertain".
Món ăn kết hợp hải sản và thịt, cách gọi loại nhà hàng có phục vụ món ăn này.
My Mom loves salads, especially the beef and reef one.