Entrap (someone) in(to) (something) with (something) negative formal verb phrase
Nếu người nào muốn dùng một người hoặc một điều gì để ép buộc/cưỡng ép hoặc lừa ai đó làm gì, thường bởi những cách bất thiện chí, thì anh/cô ấy entraps (someone) into (something) with (something).
- My boyfriend said we should get married, he had just left his family because of me. - Oh, and I just saw a man has entrapped you into a marriage with that bullshit reason! - - Bạn trai bảo bọn tao nên cưới, vì tao mà anh ấy đã rời khỏi gia đình ảnh rồi. - Ồ, còn tao thì lại thấy một thằng vừa ép mày vào tròng hôn nhân với cái lí do nhảm vớ nhảm vẩn đó!
Why could you accuse my son of taking her money? Do you have any evidence? Perhaps he was entrapped into being a burglar. - Tại sao anh lại có thể buộc con trai tôi tội lấy tiền của con bé? Anh có bằng chứng không? Nhỡ đâu nó bị lôi kéo trở thành đứa ăn trộm thì sao.
He entraps his sister into eating the dish she hates with broccoli. - Nó vừa ép em gái nó phải ăn súp lơ - món con bé ghét.
Cụm từ này được chia theo Chủ ngữ và Thì.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.