Errand of mercy literary phrase noun
My wife and I set off on an errand of mercy last year. - Vợ tôi và tôi đã thực hiện một chuyến giúp đỡ người khó khăn vào năm ngoái.
I was on an errand of mercy to the suburban areas. - Tôi đã ở trong một chuyến giúp đỡ người khó khăn ở vùng ngoại ô.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời