Errand of mercy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "errand of mercy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-11-02 01:11

Meaning of Errand of mercy

Synonyms:

give sb a leg up , give/lend sb a helping hand , go a long way toward(s) doing sth

Errand of mercy literary phrase noun

Một chuyến đi hoặc một cuộc hành trình được thực hiện để cung cấp hoặc giúp đỡ những người đang gặp khó khăn

My wife and I set off on an errand of mercy last year. - Vợ tôi và tôi đã thực hiện một chuyến giúp đỡ người khó khăn vào năm ngoái.

I was on an errand of mercy to the suburban areas. - Tôi đã ở trong một chuyến giúp đỡ người khó khăn ở vùng ngoại ô.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode