Eye-in-the-sky noun phrase informal
Giám sát ở trên đầu hoặc trên bầu trời, chẳng hạn như camera hoặc trực thăng cảnh sát
The eye-in-the-sky in the store can prove that I didn't steal your phone. - Camera trong cửa hàng có thể chứng minh rằng tôi không lấy trộm điện thoại của cô.
Eyes-in-the-sky have helped the police a lot in solving cases. - Camera giám sát đã hổ trợ cảnh sát rất nheiuef trong phá án.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.