Blend/fade into the woodwork verb phrase
Cư xử theo cách không gây chú ý; biến mất hoặc lui về ở ẩn.
After the scandal, Karina faded into the woodwork. - Sau vụ bê bối, Karina dần lui về ở ẩn.
Bored with all the troubles, he decided to blend into the woodwork. - Chán ngấy tất cả những rắc rối, anh ấy quyết định lui về ở ẩn.
To take care of my children, I blended into the woodwork and stop my singing career. - Để chăm sóc cho con cái, tôi lui về ở ẩn và tạm gác lại sự nghiệp ca hát của mình.
I stood at the corner of the ballroom and faded into the woodwork. - Tôi đứng nép trong góc phòng khiêu vũ để không gây sự chú ý.
Biến mất một cách đột ngột hoặc bí ẩn
Rời khỏi một nơi bí mật và vội vã
Tự làm cho chính mình khó bị tìm thấy để tránh điều gì ví dụ như rắc rối
1. Được sử dụng để chỉ rằng một vật gì đó sẽ không có sẵn trong thời gian tới hoặc sẽ được bán đi.
2. Được sử dụng để mô tả một thứ gì đó dần dần biến mất khỏi tầm mắt.
Bỏ đi hoặc biến mất đột ngột hoặc không báo trước, đặc biệt là để tránh làm điều gì.
Động từ "blend / fade" nên được chia theo thì của chúng.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.