Fake it till you make it American spoken language positive
Cụm này cũng có thể được diễn đạt như "fake it until you make it"
Nếu bạn cư xử như người bạn ngưỡng mộ, bạn sẽ trở thành như thế thật.
If you want to get more work done, act as if you are a productive person. Fake it till you make it. - Nếu bạn muốn có nhiều công việc được hoàn thành hơn thì bạn hãy hành động như thể bạn là một người làm việc hiệu quả. Giả vờ đến khi thành sự thật.
You should start talking to people like a confident person as it is a good way to boost your confidence. Fake it till you make it. - Bạn nên bắt đầu nói chuyện với mọi người như một người tự tin bởi vì đó là cách hay để tăng sự tự tin của bạn. Giả vờ đến khi thành sự thật.
Cụm từ này được chứng thực lần đầu tiên vào trước năm 1973. Nguồn tham khảo trực tiếp sớm nhất là bài hát “Fakin’ It ” của Simon & Garfunkel được phát hành vào năm 1968 dưới dạng đĩa đơn và cũng nằm trong album Bookends của họ. Trong đó có đoạn Simon hát rằng “And I know I'm fakin' it, I'm not really makin' it.” (Nguồn: wikipedia)