Fall for (someone or something) hook, line and sinker verb phrase
Có cảm xúc yêu mến rất mãnh liệt với ai đó hoặc yêu thích cái gì đó cực kỳ mạnh khiến bạn không thể suy nghĩ theo một cách hợp lý được
When I first saw that car, I fell for it hook, line, and sinker. - Khi tôi nhìn thấy chiếc xe đó lần đầu tiên, tôi đã mê nó rồi.
He falls for Lisa hook, line, and sinker. - Anh ấy phát cuồng vì Lisa.
Tin một cách không nghi ngờ vào những gì không đúng, sai sự thật mà ai đó nói với bạn
I told them that I had lost my purse, and they fell for it hook, line, and sinker and gave me money. - Tôi đã bảo với họ rằng tôi đã làm mất ví tiền, và họ đã tin tôi không hề nghi ngờ gì và cho tôi tiền.
Động từ "fall" nên được chia theo thì của nó.