Fall into step (beside/with somebody) verb phrase
Thay đổi cách bạn đi để cùng tốc độ với người bạn đang đi cùng
When James saw his girlfriend from far away, he rushed toward there and fell into step beside her. - Khi James thấy bạn gái từ phía xa, anh ta phóng nhanh đến đó và đi bên cạnh nàng.
I was very scared when a strange man appeared out of nowhere and tried to fall into step beside me. - Tớ rất sợ hãi khi có một gã lạ mặt xuất hiện và cố gắng đeo bám theo tớ.
My little brother was trying to fall into step beside me but his legs are so short that he couldn't keep up. - Nhóc em tôi cố gắng đi cạnh tôi nhưng chân nó ngắn nên không tài nào theo kịp.
Suy nghĩ hay hành động giống với người khác
The teacher seems to fall into step with Karen on this matter. - Giáo viên có vẻ có cùng suy nghĩ với Karen về vấn đề này.
The two countries have fallen into step on this issue. - Hai quốc gia cùng bắt đầu hành động để giải quyết vấn đề này.
1. Đặt một thứ gì đó vào một không gian có sẵn.
2. Tìm và dành thời gian gặp gỡ ai đó hoặc làm việc gì đó giữa những lịch trình đã sắp xếp của bạn.
3. Phù hợp với ai đó / cái gì đó.
4. Hài hòa với một cái gì đó.
Động từ "fall" nên được chia theo thì của nó.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.