Fare up phrase
Thể hiện hoặc làm tốt khi so sánh với ai hoặc cái gì.
She tried her best but in the end, she didn't fare up. - Cô ấy cố gắng hết sức nhưng cuối cùng, cô ấy không thể hiện tốt.
I believe that this new model will fare up to the old one. - Tôi tin rằng mẫu mới này sẽ hoạt động tốt như cái cũ.
With his great effort, he fared up to his rival. - Với nỗ lực của anh ta, anh ấy đã ngang bằng với đối thủ.
Động từ "fare" nên được chia theo thì của nó.