Fare up phrase
Thể hiện hoặc làm tốt khi so sánh với ai hoặc cái gì.
She tried her best but in the end, she didn't fare up. - Cô ấy cố gắng hết sức nhưng cuối cùng, cô ấy không thể hiện tốt.
I believe that this new model will fare up to the old one. - Tôi tin rằng mẫu mới này sẽ hoạt động tốt như cái cũ.
With his great effort, he fared up to his rival. - Với nỗ lực của anh ta, anh ấy đã ngang bằng với đối thủ.
Động từ "fare" nên được chia theo thì của nó.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.