Fawn (all) over (one) American British phrasal verb
Dành nhiều lời khen không chân thành hoặc tâng bốc một số người để đạt được một số hồi đáp có lợi
I hate those employees who fawned over the boss to get the promotion instead of basing on their own real abilities. - Tôi ghét những nhân viên xu nịnh sếp để được thăng chức thay vì dựa vào năng lực thực sự của bản thân.
He fawns all over her with comments about her youthful appearance. - Anh ta tâng bốc cô ấy với những lời nhận xét về vẻ ngoài trẻ trung của cô.
The praise was evidently intended to fawn all over Linda with the aim to receive her investment. - Những lời khen ngợi này rõ ràng là nhằm mục đích xu nịnh Linda để nhận được sự đầu tư của cô ấy.
Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích
Lời khen danh giá nhất mà một người có thể nhận được
Dùng để khen ai đó
Khen, ngưỡng mộ, hoặc tôn kính ai hay cái gì một cách công khai
Xu nịnh hoặc tâng bốc ai đó, đặc biệt là người có quyền lực cao hơn.
Động từ "fawn" nên được chia theo thì của nó.
Động từ "fawn" nên được chia theo thì của nó.
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.