Feed (one) a line informal verb phrase
“Give someone a line” cũng có nghĩa tương tự.
Lừa ai đó tin vào một điều sai sự thật, thường là một cái cớ
He fed me a line about his family emergency. - Anh ta nói dối là nhà đang có việc gấp.
Do not feed me a line! Why did you do it? - Đừng có nói dối! Tại sao bạn đã làm điều đó?
She told me that she was very busy so she couldn't help me, but I knew that she was just trying to feed me a line. - Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy rất bận nên cô ấy không thể giúp tôi, nhưng tôi biết rằng cô ấy chỉ đang kiếm cớ thôi.
Né tránh rắc rối hoặc thoát khỏi một tình huống khó bằng cách nói dối
Động từ "feed" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.