Feel (one's) oats American phrase
Nếu ai đó "feels his/her oats", người đó đang có tinh thần phấn chấn, cảm thấy nhiệt huyết và hành xử một cách quả quyết hoặc mạnh mẽ.
Our children always feel their oats when the summer vacation is coming. - Những đứa trẻ nhà chúng tôi luôn cảm thấy tràn đầy năng lượng, phấn chấn khi kỳ nghỉ hè đến gần.
A: "I really appreciate your help. Let's me treat you a drink tonight". B: "Great. I'm feeling my oats now. Text me the time and place." - A: "Tôi thực sự cảm kích sự giúp đỡ của bạn. Để tôi khao bạn uống nước tối nay nhé." B: "Tuyệt. Tôi thấy phấn chấn rồi đấy. Nhắn thời gian và địa điểm cho tôi nhé."
Nếu ai đó "feels his/her oats", anh/cô ấy cảm thấy quyền lực, tự trọng, tự cao tự đại và có phong thái uy quyền, đôi khi đến mức kiêu ngạo.
You must be feeling your oats when you give the command to everyone like that. - Anh chắc hẳn phải vênh váo, tự đại lắm khi ra lệnh cho mọi người như thế.
She was feeling her oats when she got a promotion to manager. - Cô ta đã hết sức tự cao tự đại khi được thăng chức lên quản lý.
Động từ "feel" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ "feel one’s oats" là một thành ngữ của Mỹ được sử dụng vào đầu những năm 1800. Hình ảnh là một chú ngựa con đã được cho ăn và đang cảm thấy tràn đầy năng lượng.